SINH CON PHẠM GIỜ, CÁCH TÍNH, HẬU QUẢ, CÁCH KHẮC PHỤC
Phần 1
A. CÁCH TRA TÍNH

Chiếu theo giờ sinh của từng tháng âm lịch, mỗi tháng hoặc mỗi mùa đều có những khung giờ phạm.

- Tháng 1: Phạm Quan sát: giờ Tị. Phạm Diêm Vương: giờ Sửu, Mùi. Phạm Dạ đề: giờ Ngọ. Phạm Tướng quân: Giờ Thìn, Tuất, Dậu. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tị, Hợi.

- Tháng 2: Phạm Quan sát: giờ Thìn. Phạm Diêm Vương: giờ Sửu, Mùi. Phạm Dạ đề: giờ Ngọ. Phạm Tướng quân: Giờ Thìn, Tuất, Dậu. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Thìn, Tuất.

- Tháng 3: Phạm Quan sát: giờ Mão. Phạm Diêm Vương: giờ Sửu, Mùi. Phạm Dạ đề: giờ Ngọ. Phạm Tướng quân: Giờ Thìn, Tuất, Dậu. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Mão, Dậu.

- Tháng 4: Phạm Quan sát: giờ Dần. Phạm Diêm Vương: giờ Thìn, Tuất. Phạm Dạ đề: giờ Dậu. Phạm Tướng quân: Giờ Tí, Mão, Mùi. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Dần, Thân.

- Tháng 5: Phạm Quan sát: giờ Sửu. Phạm Diêm Vương: giờ Thìn, Tuất. Phạm Dạ đề: giờ Dậu. Phạm Tướng quân: Giờ Tí, Mão, Mùi. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Sửu, Mùi.

- Tháng 6: Phạm Quan sát: giờ Tí. Phạm Diêm Vương: giờ Thìn, Tuất. Phạm Dạ đề: giờ Dậu. Phạm Tướng quân: Giờ Tí, Mão, Mùi. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tí, Ngọ.

- Tháng 7: Phạm Quan sát: giờ Hợi. Phạm Diêm Vương: giờ Tí, Ngọ. Phạm Dạ đề: giờ Tí. Phạm Tướng quân: Giờ Dần, Ngọ, Sửu. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tị, Hợi.

- Tháng 8: Phạm Quan sát: giờ Tuất. Phạm Diêm Vương: giờ Tí, Ngọ. Phạm Dạ đề: giờ Tí. Phạm Tướng quân: Giờ Dần, Ngọ, Sửu. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Thìn, Tuất.

- Tháng 9: Phạm Quan sát: giờ Dậu. Phạm Diêm Vương: giờ Tí, Ngọ. Phạm Dạ đề: giờ Tí. Phạm Tướng quân: Giờ Dần, Ngọ, Sửu. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Mão, Dậu.

- Tháng 10: Phạm Quan sát: giờ Thân. Phạm Diêm Vương: giờ Mão, Dậu. Phạm Dạ đề: giờ Mão. Phạm Tướng quân: Giờ Thân, Tị, Hợi. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Dần, Thân.

- Tháng 11: Phạm Quan sát: giờ Mùi. Phạm Diêm Vương: giờ Mão, Dậu. Phạm Dạ đề: giờ Mão. Phạm Tướng quân: Giờ Thân, Tị, Hợi. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Sửu, Mùi.

- Tháng 12: Phạm Quan sát: giờ Ngọ. Phạm Diêm Vương: giờ Mão, Dậu. Phạm Dạ đề: giờ Mão. Phạm Tướng quân: Giờ Thân, Tị, Hợi. Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tí, Ngọ.

image